Characters remaining: 500/500
Translation

bảo vệ

Academic
Friendly

Từ "bảo vệ" trong tiếng Việt được cấu thành từ hai phần: "bảo" có nghĩagiữ gìn, "vệ" có nghĩache chở. Khi kết hợp lại, "bảo vệ" mang nghĩa là giữ gìn che chở cho một thứ đó để không bị hư hỏng hay gặp nguy hiểm.

Các nghĩa của từ "bảo vệ":
  1. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng:

    • dụ: "Chúng ta phải giáo dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên." (Ở đây, "bảo vệ" có nghĩagiữ gìn chăm sóc cho môi trường sống của chúng ta.)
  2. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật:

    • dụ: "Ban bảo vệ nhà máy đã được thành lập để đảm bảo an ninh cho cơ sở sản xuất." (Trong trường hợp này, "bảo vệ" đảm bảo an toàn cho nhà máy.)
  3. Bênh vực bằng lẽ xác đáng:

    • dụ: "Tôi sẽ bảo vệ ý kiến của mình trong hội nghị sắp tới." (Ở đây, "bảo vệ" có nghĩađưa ra lý do để bảo vệ quan điểm của mình.)
  4. Trình bày luận án giải đáp phản biện:

    • dụ: "Anh ấy đã bảo vệ luận án tiến sĩ về sinh học một cách xuất sắc." (Trong ngữ cảnh này, "bảo vệ" đề cập đến việc trình bày bảo vệ kết quả nghiên cứu trước hội đồng.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Bảo vệ (danh từ): Người phụ trách giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật.

    • dụ: "Người bảo vệ đi theo thủ tướng để đảm bảo an ninh."
  • Bảo vệ (động từ): Hành động giữ gìn hoặc bảo vệ.

  • Bảo vệ môi trường: Cụm từ chỉ hành động bảo vệ giữ gìn môi trường tự nhiên.

  • Bảo vệ quyền lợi: Bảo vệ quyền lợi của cá nhân hoặc tập thể trong một số lĩnh vực, dụ như pháp luật.

Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bảo đảm: Đảm bảo an toàn hoặc chắc chắn cho điều đó.
  • Che chở: Bảo vệ, giữ gìn khỏi nguy hiểm.
  • Giữ gìn: Bảo vệ duy trì tình trạng tốt của một thứ đó.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bảo vệ", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. Tùy theo từng hoàn cảnh "bảo vệ" có thể mang những ý nghĩa khác nhau.
  1. đgt. (H. bảo: giữ; vệ: che chở) 1. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng: Ta phải giáo dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên (PhVĐồng) 2. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật: Thành lập ban bảo vệ nhà máy 3. Bênh vực bằnglẽ xác đáng: Bảo vệ ý kiến của mình trong hội nghị 4. Trình bày luận án của mình trước một hội đồng giải đáp những lời phản biện: Bảo vệ luận án tiến sĩ về sinh học. // dt. Người phụ trách giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật: Người bảo vệ đi theo thủ tướng.

Comments and discussion on the word "bảo vệ"